Các quốc gia miễn visa cho công dân Úc
Một trong những quyền lợi tuyệt vời của công dân Úc chính là được phép đến nhiều quốc gia trên thế giới mà không cần làm thủ tục xin visa trước. Tính đến năm 2014, người sở hữu hộ chiếu Úc có thể nhập cảnh vào 168 quốc gia và vùng lãnh thổ theo chế độ miễn visa hoặc cấp visa ngay tại cửa khẩu. Hiện Úc đang xếp thứ 7 trên thế giới về tự do đi lại, đứng sau Hy Lạp (vị trí thứ 6, 169 quốc gia) và trước Malaysia, Malta (vị trí thứ 8, 166 quốc gia). Theo luật nhập cư hiện tại, sau khi được công nhận là thường trú nhân và sống ở Úc tối thiểu một năm, bạn và gia đình có thể xin nhập quốc tịch và hưởng quyền lợi này với tư cách công dân Úc.
Chính sách miễn thị thực cho công dân Úc được áp dụng cụ thể như sau:
Cho phép nhập cảnh và không giới hạn ngày: | ||
New Zealand | ||
Miễn thị thực nhập cảnh (thị thực được cấp ngay tại cửa khẩu) hạn mức 6 tháng: | ||
Barbados | Canada | |
Dominica | Anh | |
Miễn thị thực nhập cảnh (thị thực được cấp ngay tại cửa khẩu) hạn mức 183 ngày: | ||
Peru | ||
Miễn thị thực nhập cảnh (thị thực được cấp ngay tại cửa khẩu) hạn mức 180 ngày: | ||
Mexico | Panama | |
Miễn thị thực nhập cảnh (thị thực được cấp ngay tại cửa khẩu) hạn mức 4 tháng: | ||
Fiji | ||
Miễn thị thực nhập cảnh (thị thực được cấp ngay tại cửa khẩu) hạn mức 3 tháng: | ||
Argentina1 | Hong Kong | Morocco |
Bahamas | Ireland | Namibia |
El Salvador | Kenya2 | Thổ Nhĩ Kỳ4 |
Guyana | Kuwait3 | Uruguay |
Honduras | Malaysia | |
1 Phí cấp visa tại cửa khẩu: 100 USD. | ||
2 Phí cấp visa tại cửa khẩu: 50 USD. | ||
3 Phí cấp visa tại cửa khẩu: 5 KWD. | ||
4 Phí cấp visa tại cửa khẩu: 20 USD. | ||
Miễn thị thực nhập cảnh đối với công dân Liên minh châu Âu với hạn mức 180 ngày, nhưng mỗi lần lưu trú không quá 90 ngày: | ||
Áo | Hungary | Hà Lan |
Bỉ | Iceland | Na Uy |
Cộng hòa Séc | Ý | Ba Lan |
Đan Mạch | Latvia | Bồ Đào Nha |
Estonia | Liechtenstein | Slovakia |
Phần Lan | Lithuania | Slovenia |
Pháp | Luxembourg | Tây Ban Nha |
Đức | Malta | Thụy Điển |
Hy Lạp | Monaco | Thụy Sĩ |
Miễn thị thực nhập cảnh (thị thực được cấp ngay tại cửa khẩu) hạn mức 90 ngày: | ||
Albania | Colombia | Serbia |
Bangladesh | Costa Rica | Nam Phi |
Bolivia | Guatemala | Hàn Quốc |
Bosnia and Herzegovina | Nhật Bản | Venezuela |
Botswana | Malawi | Zambia3 |
Chile | Nicaragua2 | |
1 Phí cấp visa tại cửa khẩu: 95 USD. | ||
2 Phí cấp visa tại cửa khẩu: 10 USD. | ||
3 Phí cấp visa tại cửa khẩu: 50 USD. | ||
Miễn thị thực nhập cảnh (thị thực được cấp ngay tại cửa khẩu) hạn mức 1 tháng: | ||
Antigua and Barbuda | Belize | Lebanon |
Miễn thị thực nhập cảnh (thị thực được cấp ngay tại cửa khẩu) hạn mức 30 ngày: | ||
Brunei | Indonesia2 | Thái Lan |
Ai Cập1 | Đài Loan | Các tiểu vương quốc Ả Rập |
1 Phí cấp visa tại cửa khẩu: 15 USD. | ||
2 Phí cấp visa tại cửa khẩu: 25 USD. | ||
Miễn thị thực nhập cảnh (thị thực được cấp ngay tại cửa khẩu) hạn mức 21 ngày: | ||
Philippines | ||
Miễn thị thực nhập cảnh (thị thực được cấp ngay tại cửa khẩu) hạn mức 14 ngày: | ||
Bahrain | ||
Phí cấp visa tại cửa khẩu: 5BHD |
.